Đối thủ trực tiếp với Toyota Vios 2021, Xe Hyundai Accent, Honda City…Liệu lần này Nissan Việt Nam mang lại làn gió mới cho thị trường Việt Nam với thương hiệu Nhật Bản lâu năm, động cơ bền bỉ, ít hư hỏng, kiểu dáng thời trang…Bản Almera MT số sàn hướng tới số đông khách hàng chạy dịch vụ, grab, taxi, hoặc cho thuê với giá bình dân…tiết kiệm chi phí, tinh tế, mức tài chính thấp. Đặc biệt hệ thống đại lý mở rộng thêm bù khuyết điểm cho bảo hành, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thay thế phụ tùng sẽ thấp…cuối cùng nâng cao mức độ hài lòng hậu mãi tốt nhất sau khi quý khách hàng mua xe.
Giá xe Nissan Almera MT số sàn 2021 1.0L Turbo giá bao nhiêu ?
Giá niêm yết Nissan Almera MT số sàn 2021 | 469.000.000 VNĐ |
Giá Nissan Almera MT số sàn 2021 lăn bánh tại Hồ Chí Minh | 505.000.000 VNĐ |
Giá Nissan Almera MT số sàn 2021 lăn bánh tại các tỉnh thành | 485.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá Nissan Almera MT số sàn 2021 trên là giá tham khảo có VAT, bao gồm chi phí trước bạ, đăng ký đăng kiểm ra biển số trọn gói lăn bánh chưa bao gồm ưu đãi từ nhà máy Nissan Việt Nam và đại lý khách hàng có thể liên hệ ngay Hotline: 0969.774.474 Nissan Tân Phú để đặt xe, thông báo chương trình ưu đãi giảm giá tốt nhất tại thời điểm mua xe, khuyến mãi, dịch vụ trả góp.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera MT số sàn 2021
Tên xe | Nissan Almera MT số sàn 2021 |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ ngồi |
Kiểu thân xe | Sedan phân khúc B |
Nơi Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc Thailand |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 4.495 x 1.740 x 1.460 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm |
Tiêu thụ nhiên liệu | 4,2 Lít/100 km |
Chiều dài cơ sở | 2,620 mm |
Động cơ | Tăng áp 1.0L 3 xi-lanh DOHC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 100 mã lực tại 5.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 152 Nm tại 2.400 – 4.000 vòng/phút |
Hộp số | 5MT – Số sàn 5 cấp |
Cỡ mâm | Mâm thép 15 inch |
Trọng lượng thân xe Nissan Almera 2021 | 1,054 kg |
Hệ thống dẫn động | Cầu Trước |
Hệ thống trợ lực lái | Điện |
Dung tích bình nhiên liệu xăng | 35 Lít |
Màu xe Nissan Almera MT số sàn 2021 mới 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm:
Bảng Màu xe cơ bản: | Almera MT số sàn 2021 |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Cam |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Đỏ |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Trắng |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Đen |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Xám |
Xe Nissan Almera MT số sàn 2021 | Màu Bạc |
Almera MT số sàn 2021 thuộc phân khúc B đang được thị trường Việt Nam ưa chuộng nhất bởi giá thành thấp, chi phí đầu tư vừa phải, đặc biệt đối tượng khách hàng làm dịch vụ xe gia đình lẫn công nghệ, công ty cho thuê xe…bởi sự linh hoạt nội đô tinh tế tiết kiệm…
HÌNH ẢNH THỰC TẾ NISSAN ALMERA SỐ SÀN TRANG BỊ SẴN MÂM ĐÚC THAY VI MÂM THÉP
Phần đầu xe Nissan Almera MT 2022 được trang bị mặt nạ calang với thiết kế V-Motion đặc trưng của Nissan, bên dưới là hốc lưới tản nhiệt to thoáng, giúp tản nhiệt tốt hơn khi động cơ hoạt động lâu.
Hông xe với thiết kế trường xe với kích thước tổng thể 4.495 x 1.740 x 1.460 mm, chiều dài trục cơ sở được tăng lên 2,620 mm, khoảng sáng gầm xe là 155mm.
Thiết kế của xe Nissan Almera là một phần yếu tố quan trọng đem đến sự thành công của mẫu xe này trong phân khúc Sedan B cạnh tranh vô cùng khắc nghiệt với các đối thủ sừng sỏ nhất như : Honda City, Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 3....
Nội thất của Almera 2022 rộng rãi, trang bị vô lăng D-Cut mới nhất tại thị trường đông nam á.
Hàng ghế sau với độ rộng rãi thoải mái dành cho hành khách ngồi sau, kèm theo trang bị cổng sạc giúp người gồi phía sau đỡ nhàm chán vivu lướt mạng xã hội mà không lo hết pin SmartPhone.
Cốp xe Nissan Alemra cũng là một trong những ưu thế với độ rộng rãi, để được nhiều hành lý. Thích hợp cho những anh chị hay về quê, mua xe chạy dịch vụ, hay những chuyến đi xa.
Những ưu điểm nổi bật của Nissan Almera MT
- Nissan Almera 2021 Với mức giá niêm yết từ 469 Triệu được đánh giá hợp lý tốt với phân khúc B tại thị trường việt Nam hiện nay.
- Almera MT số sàn 2021 Thay đổi thiết kế bên ngoài thể thao hơn, năng động trẻ trung đẹp hơn.
- Nội thất cabin có vẻ hoàn thiện chi tiết tốt: 3 chấu – Uranthe – Dạng D Cut thể thao, Nội thất không gian rộng nhất phân khúc. Ghế không trọng lực zero Gravity duy nhất phân khúc.
- Thiết bị an toàn bản CVT cao cấp vượt trội so phân khúc: Camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang..
- Động cơ 1.0L turbo mới, hiệu suất cao hơn tiết kiệm hơn 4,2 Lít/100 km.
- Hệ thống điều hòa tự động duy nhất phân khúc sô sàn.
- Màu sắc tươi sáng có nhiều lựa chọn tùy thích.
- kích thước lốp lớn nhất phân khúc tăng khả năng bám đường, rất ổn định khi ở tốc độ cao.
Nhược điểm Almera MT số sàn 2021 mới
-
Nissan Almera 2021 ra mắt thị trường quốc tế từ 2020 nhưng nhập về Việt Nam hơi trễ.
- Hệ thống đại lý còn ít ảnh hưởng dịch vụ sau bán hàng, hậu mãi.
- Mâm vẫn sử dụng mâm thép 15 inch so phân khúc (Nissan phú Mỹ tặng trang bị sẵn cho khách hàng mâm đúc mới), đèn pha hologen, không có cửa gió sau, bản MT cắt Camera de, cảm biến de, màn hình TCF tiêu chuẩn.
Hệ thống an toàn trên Nissan Almera MT số sàn 2021
Dù chỉ là bản thấp nhất số sàn nhưng Nissan Almera MT 2021 trang bị hệ thống an toàn cơ bản như sau:
- Hệ thống túi khí : 2 túi khí (bên tài và phụ)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phống lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
So sánh Nissan Almera MT số sàn 2021 với toyota vios và hyundai accent: thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Nissan Almera MT số sàn 2021
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Almera MT số sàn 2021 | ||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao | 4495 x 1740 x 1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2620 mm | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước x Sau | 1525 x 1535 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | ||
Bán kính quay đầu tối thiểu | 52 m | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | ||
Khối lượng bản thân | 1054 kg | ||
Khối lượng toàn tải | 1450 kg | ||
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | |
Dung tích xy lanh :cc | 999 | ||
Công suất tối đa : (kW)Ps/rpm | (74)100/5000 | ||
Mô men xoắn tối đa: Nm/rpm | 160/2400-4000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | ||
Chế độ lái (Drive mode) | Không | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | |
Sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực tay lái điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Mâm thép + ốp nhựa | |
Kích thước lốp | 195/65R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Phanh tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Không | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu xa | Halogen | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Không | ||
Cụm đèn hậu | Kiểu đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Không | ||
Tích hợp đèn báo rẽ LED | Không | ||
Tích hợp camera trên gương | Không | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Cùng màu thân xe | ||
Kiểu loại Antenna | Loại thường | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Chất liệu | 3 chấu – Uranthe – Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Gương chống chói ngày/đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe mạ crome | Không | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog kết hợp với màn hình thông tin | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Loại ghế | Dạng thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Radio AM/FM, USB, AUX | |
Chức năng kết nối điện thoại | Kết nối Bluetooth | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | ||
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Mã hóa động cơ (Immobilizer) | Có | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử / ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | Có | ||
Camera lùi | Không | ||
Camera 360 | Không | ||
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Không | ||
Túi khí rèm | Không | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,20 L | |
Kết hợp | 5,10 L | ||
Trong đô thị | 6,70 L |
Nếu đã yêu thích xe Nissan Almera 2022, Quý anh chị gọi cho TVBH : 0969.77.44.74 để được tư vấn về xe, bảo hiểm, báo giá lăn bánh, vay ngân hàng.....