NISSAN ALMERA
- Số sàn
- Số tự động
515.000.000 đ
All New Nissan Almera VL CVT
459.000.000 đ
All New Nissan Almera EL CVT
BẢNG MÀU XE NISSAN ALMERA LỰA CHỌN
MÀU ĐỎ | MÀU ĐEN | |
MÀU TRẮNG | MÀU BẠC | |
MÀU XÁM | ||
NISSAN ALMERA – DÁM BỨT PHÁ
Được thiết kế để trở nên trẻ trung, năng động với những tính năng ưu việt bậc nhất, Nissan Almera mới với slogan “Dám bứt phá” phản ánh cách thức Almera hoàn toàn mới sẽ thay đổi những tiêu chuẩn đã quá quen thuộc trong phân khúc B-sedan, mang đến cho khách hàng lựa chọn tối ưu khi cân bằng được đầy đủ các yếu tố:
Thiết Kế Ấn Tượng - Công Nghệ Tiên Tiến Hàng Đầu Phân Khúc - Vận Hành Mạnh Mẽ - Tiết Kiệm Nhiên Liệu
ALMERA CVT CAO CẤP |
ALMERA CVT |
ALMERA MT |
|
|
|
BẢNG GIÁ XE NISSAN ALMERA | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (triệu VNĐ) Chưa trừ KM | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Almera MT | 469 | 550 | 541 | 523 |
Almera CVT | 539 | 617 | 607 | 589 |
Almera CVT cao cấp | 595 | 673 | 662 | 644 |
CHƯƠNG TRÌNH SIÊU KHUYẾN MÃI THÁNG 03/2024 :
-
Giảm tới 60tr đồng tiền mặt và tặng thêm quà tặng phụ kiện rất hấp dẫ như sau :
-
Nissan Almera EL Tiêu Chuẩn : Giá 539tr giảm 60tr còn 489tr + Quà tặng phụ kiện, bảo hiểm ( Trả trước 100tr nhận xe).
-
Nissan Almera VL Cao Cấp : Giá 595tr giảm 60tr còn 535tr + Quà tặng phụ kiện, bảo hiểm (Trả trước 120tr nhận xe).
-
Gọi ngay HOTLINE : 0911.666.257 - (Zalo/Call)
Tiên phong với động cơ Tubor |
Không gian nội thất ưu tú |
Thiết kế bức phá đầy cảm xúc |
Công nghệ hàng đầu phân khúc |
TIÊN PHONG TRONG ĐỘNG CƠ 1.0 TURBO TĂNG ÁP
Nissan Almera hoàn toàn mới là sản phẩm đầu tiên và duy nhất trong phân khúc B-sedan được trang bị động cơ 1.0L Turbo tăng áp. Công nghệ động cơ tiên tiến mang lại cho Nissan Almera sức mạnh 100Ps tại 5.000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại lên tới 152-160Nm tại 2.400-4.000 vòng/ phút. Động cơ 1.0L Turbo tăng áp HRA0 cho Nissan Almera khả năng bứt tốc mạnh mẽ đáng kinh ngạc cùng khả năng vận hành vượt trôi, mang đến cảm giác lái phấn khích trên mọi cung đường. Với momen xoắn cực đại đạt được ngay ở vòng tua thấp, Nissan Almera tạo ra sự khách biệt rõ rệt mà không thể tìm thấy ở những chiếc xe sử dụng động cơ truyền thống.
- Động cơ Turbo 1.0L tăng áp
- Công suất cực đại 100PS tại 5.000 vòng/phút
- Momen xoắn cực đại
- 152-160Nm/2400-4000rpm
- Tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
- 4.2L/100km
THIẾT KẾ BỨT PHÁ ĐẦY CẢM XÚC
Nissan Almera hoàn toàn mới được mô phỏng theo ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry” của Nissan, hướng đến phong cách trẻ trung, nổi bật và hiện đại. Mọi góc cạnh, đường nét và chi tiết trên xe đều phối hợp hoàn hảo, tạo nên sự tổng hòa đậm dấu ấn, hấp dẫn mọi ánh nhìn.
THIẾT KẾ ĐỘT PHÁ TRONG TỪNG CHI TIẾT
Nissan Almera hoàn toàn mới được mô phỏng theo ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry” của Nissan, hướng đến phong cách trẻ trung, nổi bật và thể thao. Với Almera, mọi góc cạnh, đường nét và chi tiết đều phối hợp hoàn hảo, tạo nên sự tổng hòa đậm dấu ấn, hấp dẫn mọi ánh nhìn.
MẶT NẠ CALANG V-MOTION Mặt nạ calang to bản thiết kế theo ngôn ngữ V-Motion của Nissan, tạo nét khỏe khoắn và thể thao. |
||
MÂM XE THỂ THAO Thiết kế Lazang 5 chấu xen kẻ với mâm đúc hợp kim nhôm 15 inch tạo dấi ấn đặt biệt cho Nissan Almera 2021. |
||
MUI BAY - THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI Với thiết kế mới bắt kịp trend mui bay khi phần cột C được kéo dài sơn đen, cảm giác thể thao hơn. |
||
GIƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI XE Với thay đổi vị trí trên cột A, giúp tăng độ quan sát khi lái xe ngoài ra tích hợp xi nhan báo rẻ và Camera 360 lái xe an toàn hơn. |
||
DUNG TÍCH CỐP RỘNG HƠN Với cốp sau rộng rãi, chứa được nhiều đồ hơn, tiện nghi cho những chuyến gia đình đi xa. |
||
ĐÈN HẬU DẠNG LED Đèn hậu Nissan Almera 2021 dạng LED hình dáng móc câu rất bắt mắt và sang trọng hơn. |
LÀM CHỦ KHÔNG GIAN NỘI THẤT
Hãy thả mình vào không gian nội thất của Almera và tận hưởng một hành trình thú vị với những tiện nghi cao cấp hàng đầu.
VÔ LĂNG DẠNG D-CUT THIẾT KẾ MỚI TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU KHIỂN | ||
MÀN HÌNH GIẢI TRÍ A-IVI 8INCH | ||
MÀN HÌNH HỖ TRỢ LÁI TIÊN TIẾN 7 INCH | ||
TAPLO XE VỚI THIẾT KẾ GLIDING WING | ||
GHẾ LÁI KHÔNG TRỌNG LỰC ZERO-GRAVITY HỖ TRỢ TỐI ĐA TÀI XẾ | ||
Khoảng để chân hàng ghế thứ 2 rộng rãi hàng đầu phân khúc, lên tới 620mm | ||
Khoang hành lý với sức chứa lên tới 482L |
Bên cạnh thiết kế đột phá, Almera vẫn giữ được lợi thế của các dòng xe Nissan với kích thước
xe lớn hàng đầu phân khúc, mang đến không gian thoáng rộng cho khoang hành khách và tối ưu
khả năng chứa đồ cho khoang hành lý.
VIDEO
HÌNH ẢNH
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
Nissan Almera hoàn toàn mới có hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc ở mức 4.2L/100KM khi vận hành trên đường cao tốc nhờ vào động cơ Turbo 1.0L và hàng loạt nâng cấp về công nghệ.
Hệ thống Idling Stop là chức năng tắt máy tạm thời, cho phép tạm ngắt động cơ khi không cần thiết nhằm tối ưu nhiên liệu và tự động khởi động lại động cơ khi người lái xe muốn di chuyển |
Công nghệ Mirror Bore Coating giúp giảm ma sát bên trong động cơ, giúp động cơ nhẹ hơn, tăng khả năng dẫn nhiệt, dẫn đến tối ưu khả năng vận hành, tuổi thọ động cơ và cho mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu |
CÔNG NGHỆ BỨT PHÁ
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) Hoạt động dựa trên bộ radar được gắn ở sau xe, giúp phát hiện phương tiện cắt ngang qua đuôi xe khi xe đang lùi, giúp người lái đưa ra thao tác xử lý kịp thời. |
Camera toàn cảnh 360° tích hợp cách báo va chạm Hệ thống này cho phép người lái có thể quan sát rõ nét các hình ảnh quanh xe trong thời gian thực thông qua 4 camera được lắp quanh xe, hệ thống cảnh báo va chạm (MOD) cũng được kích hoạt khi phát hiện vật thể di chuyển gần xe, tránh khỏi những va chạm đáng tiếc |
Cảnh báo điểm mù Các cảm biến radar ở khu vực đuôi xe sẽ phát tín hiệu cảnh báo cho người lái khi có người hoặc Phương tiện di chuyển trong điểm mù. Đồng thời, cảnh báo này cũng sẽ được bật nếu phát hiện vật cản khi xe chuyển làn. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NISSAN ALMERA 2024 :
1. ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
---|---|---|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
152/2.400-4.000 |
152/2400-4000 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,2 |
5,2 |
Loại động cơ |
HRA0, DOHC, 12 van với Turbo |
HRA0, DOHC, 12 van với Turbo |
Dung tích xi lanh |
999 |
999 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Euro 5 |
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh Idling Stop |
Có |
Có |
Mã hóa động cơ Immobilizer |
Có |
Có |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị L/100km |
4,71 L/100km |
4,50 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp L/100km |
5,32 L/100km |
5,21 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị L/100km |
6,36 L/100km |
6,40 L/100km |
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm |
(74) 100/5000 |
(74) 100/5000 |
2. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
Hộp số |
Tự động vô cấp |
Hộp số tự động vô cấp |
Hệ thống treo Trước |
Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng |
Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng |
Loại vành |
Mâm hợp kim đúc |
Mâm hợp kim đúc |
Kích thước lốp |
195/65R15 |
195/65R15 |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Tang trống |
Phanh tang trống |
Chế độ lái |
3 chế độ lái |
3 chế độ lái |
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn kết hợp với thanh cân bằng |
Giằng xoắn kết hợp với thanh cân bằng |
3. KÍCH THƯỚC
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm |
4.495 x 1.740 x 1.460 |
4495 x 1740 x 1460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.620 |
2620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
155 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.090 |
1078 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.485 |
1485 |
Chiều rộng cơ sở ( Trước x Sau ) mm |
1525 x 1535 |
1525 x 1535 |
4. NGOẠI THẤT
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
---|---|---|
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) |
Có |
Không |
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Không |
Đèn báo phanh trên cao |
Có |
Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan |
Có |
Có |
Đèn chiếu gần |
LED |
Halogen |
Đèn chiếu xa |
LED |
Halogen |
Kiểu đèn hậu |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
LED |
Không |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp camera trên gương |
Có |
Không |
Lưới tản nhiệt |
Mạ crome dạng V-Motion |
Mạ crome dạng V-Motion |
Kiểu loại Antenna |
Tích hợp với kính hậu |
Tích hợp với kính hậu |
5. NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái điện |
Trợ lực tay lái điện |
Gương chiếu hậu trong xe |
Gương chống chói ngày/đêm |
Gương chống chói ngày/đêm |
Hệ thống âm thanh |
6 Loa |
4 Loa |
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
Chỉnh cơ |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Vô lăng |
3 chấu -Bọc da - Dạng D Cut thể thao |
3 chấu - Uranthe - Dạng D Cut thể thao |
Hệ thống giải trí |
Màn hình giải trí 8 inch, AM/FM/USB/Cổng kết nối AUX, Bluetooth, Apple Carplay, Android Auto |
Radio AM/FM, USB, AUX |
Cửa sổ chỉnh điện |
Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho hàng ghế trước Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau |
Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho hàng ghế trước Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng, lựa chọn bài hát và nút bấm điều khiển |
Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng và lựa chọn bài hát |
Tay nắm cửa trong xe mạ crome |
Có |
Màu đen |
Loại đồng hồ |
Digital cùng màn hình siêu sáng 7 inch |
Analog kết hợp với màn hình thông tin |
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Không |
Chức năng kết nối điện thoại |
Có |
Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối Bluetooth |
Khóa cửa điện |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
6. TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu Almera (lít/100km) |
MT |
CVT |
CVT Cao cấp |
Ngoài đô thị |
4,2 |
4,5 |
4,4 |
Trong đô thị |
6,7 |
6,4 |
6,9 |
Hỗn hợp |
5,1 |
5,21 |
5,3 |
7. AN TOÀN
Phiên bản |
Almera CVT Cao Cấp |
Almera CVT |
---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường / TCS |
Có |
Có |
Camera 360 |
Có |
Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
Thiết bị báo chống trộm |
Có |
Có |
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển MOD |
Có |
Không |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Không |
Túi khí rèm |
Có |
Không |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
Có |
Dây đai an toàn |
3 điểm cho tất cả các ghế |
3 điểm cho tất cả các ghế |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Không |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS |
Có |
Có |
Mã hóa động cơ (Immobilizer) |
Có |
Có |