Công ty TNHH Phát triển Công nghiệp Ô tô Việt Nam (VAD) – Nhà phân phối độc quyền thương hiệu Nissan chính thức ra mắt phiên bản Navara EL 2WD, nâng số phiên bản của mẫu xe này lên 3 phiên bản, bao gồm Nissan Navara Pro4X, Nissan Navara VL 4WD và Nissan Navara EL 2WD, tất cả đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Dưới đây là thông tin chi tiết về Nissan Navara EL 2023 với động cơ 2.3L 2 Turbo vượt trội sao với động cơ thế hệ cũ là 2.5L.
1. Động Cơ Nissan Navara EL 2023
Giống như trên phiên bản thể thao Navara Pro4X, Nissan Navara EL 2WD vẫn sẽ được trang bị động cơ mới Turbo kép 2.3L giúp nâng tầm về sức mạnh, lực kéo cũng như khả năng bứt tốc, và đặc biệt, cho cảm giác lái êm ái vượt trội.
Động cơ Turbo kép 2.3L cho sức mạnh 190Ps tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại, 450 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Với công nghệ mới, động cơ của Navara sẽ được trang bị thêm một turbo tăng áp nữa, giúp tăng hiệu quả đốt cháy nhiên liệu, đồng thời mang lại hiệu suất vận hành ở mức độ cao hơn trước đây.
Bên cạnh đó, việc động cơ mới được trang bị thêm một turbo tăng áp hoạt động ở dải vòng tua thấp sẽ giúp đạt mô men xoắn cực đại tại vòng tua động cơ thấp hơn (1500 rpm) cũng như duy trì được mô men xoắn cực đại dài hơn trong khoảng 1.500-2.500 rpm. Với thông số như vậy, động cơ sẽ có khả năng tăng tốc ban đầu và lực kéo tốt hơn, tăng khả năng tải nặng tức thời và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống treo sau đa liên kết được biết đến là một trong những trang bị hấp dẫn hàng đầu của Nissan Navara, giúp mẫu xe này trở nên khác biệt và nổi bật hơn hẳn so với số đông, đem lại những trải nghiệm vận hành êm ái, thoải mái ổn định duy nhất phân khúc. Và hệ thống này được trang bị trên tất cả các phiên bản Nissan Navara hiện tại.
Hệ thống được thiết kế sử dụng lò xo kép 2 tầng cùng độ dày lớn, mang lại cảm giác ổn định khi vào cua, êm ái khi di chuyển trên những đoạn đường xấu, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng tải nặng.
Nissan Navara cho khả năng chở hàng lên đến 950kg. Chiều cao thùng xe cũng được tăng thêm 50mm, kết hợp với thanh giằng tiện dụng, nắp thùng sau trợ lực thanh xoắn giúp vận chuyển, tháo dỡ hàng hóa tiện lợi và nhanh chóng hơn. Ngoài ra, thiết kế hệ thống lò xo kép 2 tầng với thanh lò xo dày hơn trên Nissan Navara cũng giúp xe dễ dàng vận hành với tải trọng nặng, loại bỏ tình trạng xệ, lún khi di chuyển.
Khả năng cách âm trên Nissan Navara được cải tiến vượt trội nhờ việc bổ sung vật liệu cách âm 3 lớp, vật liệu hấp thụ tiếng ồn giữa khoang động cơ và cabin. Ngoài ra, cửa kính xe cũng là loại kính cách âm chuyên dụng, bao gồm 2 lớp kính bên ngoài và 1 lớp màng giảm âm chính giữa, đảm bảo triệt tiêu tối đa tiếng ồn ngoài môi trường vọng vào và cải thiện chất lượng âm thanh bên trong khoang xe.
Nissan Navara EL 2WD được trang bị: Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, Cruise Control, 6 túi khí và hệ thống cân bằng điện tử. Một loạt tính năng an toàn kết hợp giúp kiểm soát tối đa hành trình và mang đến trải nghiệm lái tự tin, thoải mái hơn bao giờ hết.
Video đánh giá chi tiết Nissan Navara EL 2020 động cơ 2.3L Twin Turbo :
Với việc ra mắt phiên bản mới, Nissan Navara sẽ có tổng cộng 03 phiên bản với giá bán lẻ đề xuất đã bao gồm VAT như sau:
Bảng giá niêm yết Nissan Navara 2022
Dòng xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
---|---|
Nissan Navara 2WD EL 2.3L | 699.000.000₫ |
Nissan Navara 4WD Cao cấp 2.3L | 945.000.000₫ |
Nissan Navara Pro4X 2.3L | 970.000.000₫ |
VIDEO VÀ HÌNH ẢNH VỀ NISSAN NAVARA EL 2023 :
THÔNG SỐ XE
ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
450/ 1.500-2.500 |
450/1.500-2.500 |
450/1.500-2.500 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.3 |
6.2 |
6.2 |
Loại động cơ |
YD23 DDTi |
YS23 DDTT |
YS23 DDTT |
Công nghệ động cơ |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Dung tích xi lanh |
2298 |
2.298 |
2.298 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Euro 5 |
Euro 5 |
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm |
140 190/ 3.750 |
(140) 190/3.750 |
(140) 190/3.750 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Hộp số |
Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay |
Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động |
Dẫn động cầu sau |
2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Hệ thống treo Trước |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn |
Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn |
KÍCH THƯỚC
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm |
5.260 x 1.850 x 1.810 |
5.260 x 1.850 x 1.860 |
5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước tổng thể thùng xe (Dài x Rộng x Cao) mm |
1.470 x 1.495 x 520 |
1.470 x 1.495 x 520 |
1.470 x 1.495 x 520 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.150 |
3.150 |
3.150 |
Kích thước mâm xe |
Hợp kim đúc 255/65R17 |
Hợp kim đúc 255/60R18 |
Hợp kim đúc 255/65R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
215 |
210 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
NGOẠI THẤT
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Đèn pha |
Halogen |
Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Giá nóc |
Không |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Có |
Có Có |
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) |
Có |
Có |
Có |
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Không |
Có |
Có |
Kính chống ồn |
Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome |
Nhựa đen |
Có |
Màu đen |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện |
Không |
Tự động |
Tự động |
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan |
Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu tích hợp sấy kính |
Không |
Có |
Có |
Màu gương chiếu hậu |
Nhựa đen |
Cùng màu thân xe |
Màu đen |
Thanh xoắn trợ lực cốp sau |
Có |
Có Có |
Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Màn hình hiển thị đa chức năng |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Gương chiếu hậu trong xe |
Chỉnh tay 2 chế độ |
Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
Hệ thống âm thanh |
4 |
6 |
6 |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Tự động, 2 vùng độc lập với chứng năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau |
Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Vô lăng |
Cần số và vô lăng 3 chấu Urathane |
3 chấu - Bọc da |
Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da |
Hệ thống giải trí |
CD,Mp3,AUX, AM/FM, Bluetooth |
Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM, USB,AUX, Bluetooth, Apple Carplay |
Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/ USB / Bluetooth / Apple Carplay |
Hệ thống ga tự động - Cruise control |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Cửa sổ chỉnh điện |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
Hộc đựng kính |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Ghế nỉ |
Ghế da cao cấp |
Ghế da PRO4X |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh cơ |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh cơ |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity |
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh / ABLS |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo / HDC |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường / TCS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
||
Camera 360 |
Không |
Có |
Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát OFF ROAD |
Khóa vi sai điện tử cầu sau |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Không |
Có |
Có |
Thiết bị báo chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Camera hành trình |
Không |
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử / VDC |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
6 |
6 |