NISSAN NAVARA 2.3L
- Số sàn
- Số tự động
970.000.000 đ
Nissan Navara Pro4X 4WD 2.3L 2024
945.000.000 đ
Nissan Navara VL 4WD Cao Cấp 2024
699.000.000 đ
Nissan Navara EL 2WD AT 2.3L 2024
- Dung tích xy lanh: 2,298 cc
- Công suất cực đại: 190/3750 Hp/rpm
- Mô men xoắn cực đại: 450/150-2500 Nm /rpm
- Chỗ ngồi: 5 chỗ
- Hộp số: Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay
- Dung tích xy lanh: 2,298 cc
- Công suất cực đại: 190/3750 Hp/rpm
- Mô men xoắn cực đại: 450/150-2500 Nm /rpm
- Chỗ ngồi: 5 chỗ
- Hộp số: Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay
- Dung tích xy lanh: 2,298 cc
- Công suất cực đại: 190/3750 Hp/rpm
- Mô men xoắn cực đại: 450/150-2500 Nm /rpm
- Chỗ ngồi: 5 chỗ
- Hộp số: Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay
NISSAN NAVARA - DÁM KHÁC BIỆT
Nissan Navara đem đến cho bạn nhiều hơn một chiếc bán tải. Với thiết kế lột xác, vận hành tối ưu và bền bỉ, hãy lên ý tưởng về tất cả những gì bạn muốn làm, nơi bạn muốn đến, Nissan Navara sẽ hiện thực hóa điều đó giúp bạn, biến mỗi ngày của bạn trở thành những cuộc phiêu lưu kỳ thú để thỏa sức khám phá.
Sẵn sàng thách thức chinh phục đỉnh cao mới
Hòa mình vào những thử thách mới với tâm thế sẵn sàng chinh phục, động cơ diesel tăng áp kép - Twin Turbo 2.3L hoàn toàn mới giúp chiếc xe vận hành ấn tượng hơn bao giờ hết, đầy mạnh mẽ để bạn thỏa mãn khát khao chinh phục và vươn xa hơn nữa tới những mục tiêu mới. Song hành với hiệu năng vượt trội, lượng khí thải được giảm thiểu đáng kể với tiêu chuẩn Euro 5 "xanh hóa" mọi dấu ấn trên từng hành trình của bạn.
CÔNG NGHỆ NỔI BẬT - NISSAN NAVARA
Khác biệt từ sự êm ái
Điều tạo nên sự khác biệt cho Nissan Navara trong phân khúc bản tải chính là hệ thống treo sau đa liên kết. Hệ thống được thiết kế mới với lò xo kép 2 tầng cùng độ dày lớn hơn, giúp giảm tối đa rung động của thân xe khi di chuyển trên những đoạn đường xấu, đặc biệt khi tải nặng. Ngoài ra, hệ thống treo sau đa liên kết mới kết hợp cùng thanh cân bằng sau - trang bị duy nhất trong phân khúc sẽ tăng cường khả năng off-road, cho khả năng chịu tải vượt trội hơn so với hệ thống treo sau lá nhíp. Nissan Navara sẽ mang đến cho bạn cảm giác vận hành ổn định và êm ái như đang ngồi trên một chiếc SUV.
CAMERA QUAN SÁT XUNG QUANH XE THÔNG MINH
Duy nhất trong phân khúc bán tải, hệ thống Camera quan sát xung quanh xe thông minh trang bị trên Nissan Navara cho phép người lái có thể quan sát rõ nét các hình ảnh quanh xe trong thời gian thực thông qua 4 camera được lắp đặt phía trước, phía sau và hai bên thân xe. Bên cạnh đó, hệ thống cảnh báo vật thể di chuyển (MOD) cũng được tích hợp trên màn hình và sẽ kích hoạt khi phát hiện vật thể di chuyển khi lùi xe, tránh khỏi những va chạm đáng tiếc.
Với 04 camera được lắp phía trước, phía sau và 02 bên thân xe, người lái có thể kiểm soát toàn bộ không gian xung quanh xe trong thời gian thực, và bạn như có thêm một đôi mắt định vị từ trên cao. |
Ở chế độ 02 cầu chậm (4LO), người trợ lý tài năng này sẽ cho bạn một tầm nhìn rõ ràng về địa hình xung quanh, kể cả vị trí chính xác đặt bánh xe trước. |
-
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 05/2024 :
-
Giảm tới 150tr đồng tiền mặt và tặng thêm quà tặng phụ kiện rất hấp dẫ như sau :
-
Nissan Navara EL Tiêu Chuẩn 2023 : Giá 699tr giảm 60tr còn 639tr + Quà tặng phụ kiện, bảo hiểm.
-
Nissan Navara VL 4WD Cao Cấp 2023 : Giá 945tr giảm 190tr còn 755tr + Quà tặng phụ kiện, bảo hiểm.
-
Nissan Navara Pro4X 4WD 2023 : Giá 970tr giảm 100tr còn 870tr + Quà tặng phụ kiện, bảo hiểm.....
-
Gọi ngay HOTLINE : 0911.666.257 - (Zalo/Call) - Giá tốt nhất khu vực miền nam.
Bảng giá niêm yết Nissan Navara
Dòng xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nissan Navara 2WD EL 2.3L | 680.000.000₫ ( Dự Kiến) |
Nissan Navara 4WD Cao cấp 2.3L | 945.000.000₫ |
Nissan Navara Pro4X 2.3L | 970.000.000₫ |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH NISSAN NAVARA 2.3L 2022
Tên xe | Nissan Navara 2WD Tiêu Chuẩn 2022 | Nissan Navara 2WD Cao Cấp 2022 | Nissan Navara 4WD Cao Cấp 2022 | Nissan Navara Pro4X 2022 |
Giá xe | 680.000.000₫ | 845.000.000₫ | 945.000.000₫ | 970.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 796.880.000₫ | 899.700.000₫ | 952.700.000₫ | 1.005.700.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 796.880.000₫ | 899.700.000₫ | 952.700.000₫ | 1.005.700.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 796.530.000₫ | 899.350.000₫ | 952.350.000₫ | 1.005.350.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 159.376.000₫ | 179.940.000₫ | 190.540.000₫ | 201.140.000₫ |
Số tiền còn lại | 637.504.000₫ | 719.760.000₫ | 762.160.000₫ | 804.560.000₫ |
Số tiển trả mỗi tháng (7 năm) | 7.589.333₫ | 8.568.571₫ | 9.073.333₫ | 9.578.095₫ |
MÀN LỘT XÁC ĐẦY CẢM HỨNG CỦA NISSAN NAVARA 2024
NGOẠI THẤT NỔI BẬT
Thiết kế lột xác đầy cảm hứng, là sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ mạnh mẽ, nam tính của một mẫu bán tải và sự sang trọng, tiện nghi hàng đầu của một chiếc SUV.
MẶT NẠ CALANG V-MOTION Với mặt nạ calang mới to bảng hơn, ôm trọn Logo Nissan ở giữa đầy mạnh mẽ |
|
PHONG CÁCH Với chữ Navara nổi trội trên mặt nạ calang tạo ấn tượng ngay cái nhìn đầu tiên. |
|
ĐÈN XE THIẾT KẾ MỚI Với 4 bóng Sqad Led Projecter tăng độ sáng thêm 35% cho xe. |
|
GƯƠNG CHIẾU HẬU Với định vị Led tích hợp trên gương chiếu hậu sang trọng kèm Camera 360 độ bên dưới, trang bị thêm cảnh báo điểm mù trên gương. |
|
MÂM HỢP KIM SƠN ĐEN Mâm xe kèm logo Nissan màu đỏ, tăng phong cách cá tính cho xe. |
|
ĐUÔI XE Đèn hậu được trang bị đèn LED hình móc câu, thùng xe được tăng thể tích lớn hơn chở nặng tới 950kg. |
|
LOGO NISSAN MỚI Logo thiết kế mới mang lại làn gió dám khác biệt cho Nissan Navara |
Bạn đã từng nghĩ đến việc ngồi bán tải, trải nghiệm SUV? Khi đã đắm mình trong không gian nội thất của Nissan Navara, bạn sẽ chẳng muốn rời đi một chút nào. Với đường nét thiết kế sắc sảo, hiện đại, thiết kế nội thất mang hơi hướng của một chiếc SUV cao cấp. Mẫu xe nay còn được trang bị vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp phím điều khiển tiện dụng, cho góc đánh lái nhỏ hơn 12% và vô lăng nhẹ hơn 15% so với phiên bản cũ. Bên cạnh đó là hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình hỗ trợ lái tiên tiến kích thước 7 inch cùng màn hình giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto.
NAVARA 2022
PHIÊN BẢN VÀ GIÁ
NAVARA PRO4X Giá bán lẻ đề xuất 970.000.000 VNĐ (Đã bao gồm 10% VAT) |
THIẾT BỊ BAO GỒM
|
|
---|---|---|
NAVARA 4WD Cao cấp Giá bán lẻ đề xuất 945.000.000 VNĐ (Đã bao gồm 10% VAT) |
THIẾT BỊ BAO GỒM
|
|
NAVARA 2WD Cao cấp Giá bán lẻ đề xuất 895.000.000 VNĐ (Đã bao gồm 10% VAT) |
THIẾT BỊ BAO GỒM
|
|
NAVARA 2WD Tiêu chuẩn Giá bán lẻ đề xuất 699.000.000 VNĐ (Đã bao gồm 10% VAT) |
THIẾT BỊ BAO GỒM
|
VIDEO NISSAN NAVARA
Đánh giá chi tiết Nissan Navara El 2.3L Twin Turbo 2024 :
VẬN HÀNH
Nissan NP300 Navara 2021 trang bị động cơ Diesel 2.3 (YS23DDTT) lít 4 xy-lanh thẳng hàng, phiên bản cao cấp nhất được trang hệ thống tăng áp kép (twin-turbo) mang lại sức mạnh lên đến 190 mã lực tại 3.750 vòng/phú và mô-men xoắn cực đại 450 Nm từ 1.500-2.500 vòng/phút. Điều này cho thấy lực kéo tối đa của Navara 2021 đạt ở vòng tua thấp hơn đời trước (2000 vòng/phút). Khối động cơ này chỉ đi cùng loại hộp số tự động 7 cấp.
KHÁM PHÁ SỨC MẠNH VẬN HÀNH Nissan Navara sử dụng động cơ 2.5L VGS Turbo với công suất cực đại 190/3.600 Ps/rpm và mô-men xoắn cực đại 450/2.000 Nm/rpm cùng hộp số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay trang bị trên tất cả các phiên bản sẽ cho bạn những trải nghiệm vận hành mạnh mẽ vượt trội. |
|
HỆ THỐNG TREO SAU ĐA LIÊN KẾT Hệ thống được thiết kế mới với lò xo kép 2 tầng cùng độ dày lớn hơn, giúp giảm tối đa rung động của thân xe khi di chuyển trên những đoạn đường xấu, đặc biệt khi tải nặng. Ngoài ra, hệ thống treo sau đa liên kết mới kết hợp cùng thanh cân bằng sau - trang bị duy nhất trong phân khúc - sẽ tăng cường khả năng off-road, cho khả năng chịu tại vượt trội so với hệ thống treo sau lá nhíp. |
|
KHUNG GẦM DẠNG BẬC THANG Với khả năng chịu tải lớn, hệ thống khung gầm dạng bậc thang của Nissan Navara mang lại kết cấu vững chắc, giúp gia tăng sức mạnh trên mọi loại địa hình. |
|
TỐI ƯU KHẢ NĂNG CHUYÊN CHỞ Nissan Navara cho khả năng chở vô cùng ấn tượng. Chiều cao thùng xe cũng được tăng thêm 50mm, kết hợp với thanh trằng tiện dụng, nắp thùng sau trợ lực thanh xoắn giúp vận chuyển, tháo giỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn. Ngoài ra, hệ thống treo sau đa liên kết với thiết kế hệ lò xo kép 2 tầng dày hơn cũng giúp xe dễ dàng vận hành với tải trọng lớn, loại bỏ tình trạng xệ, lún khi di chuyển. |
NAVARA 2024
CHUYỂN ĐỘNG THÔNG MINH
BIẾN VIỆC LÁI XE TRỞ THÀNH TRẢI NGHIỆM PHẤN KHÍCH
Không ngừng phát triển những công nghệ tiên tiến để giúp cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn, Nissan đã và đang ứng dụng những công nghệ tiên tiến vào sản phẩm, cung cấp các biện pháp tối ưu giúp người lái và hành khách tránh có những trải nghiệm thoải mái, hỗ trợ và tăng cường khả năng xử lý tình huống trong mọi tình huống lái.
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC | |
HỖ TRỢ ĐỖ ĐÈO | |
CAMERA QUAN SÁT XUNG QUANH 360 | |
HỆ THÔNG CÂN BẰNG ĐỘNG | |
HỆ THỐNG AN TOÀN 6 TÚI KHÍ |
CAMERA QUAN SÁT XUNG QUANH THÔNG MINH
Duy nhất trong phân khúc bán tải, hệ thống Camera quan sát xung quanh xe thông minh trang bị trên Nissan Navara cho phép người lái có thể quan sát rõ nét các hình ảnh quanh xe trong thời gian thực thông qua 4 camera được lắp đặt phía trước, phía sau và hai bên thân xe. Bên cạnh đó, hệ thống cảnh báo va chạm (MOD) cũng được tích hợp trên màn hình và sẽ kích hoạt khi phát hiện vật thể di chuyển lại gần xe, tránh khỏi những va chạm đáng tiếc.
ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
450/ 1.500-2.500 |
450/1.500-2.500 |
450/1.500-2.500 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.3 |
6.2 |
6.2 |
Loại động cơ |
YD23 DDTi |
YS23 DDTT |
YS23 DDTT |
Công nghệ động cơ |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Dung tích xi lanh |
2298 |
2.298 |
2.298 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Euro 5 |
Euro 5 |
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm |
140 190/ 3.750 |
(140) 190/3.750 |
(140) 190/3.750 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Hộp số |
Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay |
Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động |
Dẫn động cầu sau |
2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Hệ thống treo Trước |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn |
Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn |
KÍCH THƯỚC
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm |
5.260 x 1.850 x 1.810 |
5.260 x 1.850 x 1.860 |
5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước tổng thể thùng xe (Dài x Rộng x Cao) mm |
1.470 x 1.495 x 520 |
1.470 x 1.495 x 520 |
1.470 x 1.495 x 520 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.150 |
3.150 |
3.150 |
Kích thước mâm xe |
Hợp kim đúc 255/65R17 |
Hợp kim đúc 255/60R18 |
Hợp kim đúc 255/65R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
215 |
210 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
NGOẠI THẤT
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Đèn pha |
Halogen |
Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Giá nóc |
Không |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Có |
Có Có |
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) |
Có |
Có |
Có |
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Không |
Có |
Có |
Kính chống ồn |
Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome |
Nhựa đen |
Có |
Màu đen |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện |
Không |
Tự động |
Tự động |
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan |
Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu tích hợp sấy kính |
Không |
Có |
Có |
Màu gương chiếu hậu |
Nhựa đen |
Cùng màu thân xe |
Màu đen |
Thanh xoắn trợ lực cốp sau |
Có |
Có Có |
Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Màn hình hiển thị đa chức năng |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Gương chiếu hậu trong xe |
Chỉnh tay 2 chế độ |
Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
Hệ thống âm thanh |
4 |
6 |
6 |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Tự động, 2 vùng độc lập với chứng năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau |
Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Vô lăng |
Cần số và vô lăng 3 chấu Urathane |
3 chấu - Bọc da |
Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da |
Hệ thống giải trí |
CD,Mp3,AUX, AM/FM, Bluetooth |
Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM, USB,AUX, Bluetooth, Apple Carplay |
Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/ USB / Bluetooth / Apple Carplay |
Hệ thống ga tự động - Cruise control |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Cửa sổ chỉnh điện |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
Hộc đựng kính |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Ghế nỉ |
Ghế da cao cấp |
Ghế da PRO4X |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh cơ |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh cơ |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity |
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN
Phiên bản |
NAVARA EL 2WD |
NAVARA VL 4WD |
NAVARA PRO-4X |
---|---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh / ABLS |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo / HDC |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường / TCS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
||
Camera 360 |
Không |
Có |
Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát OFF ROAD |
Khóa vi sai điện tử cầu sau |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Không |
Có |
Có |
Thiết bị báo chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Camera hành trình |
Không |
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử / VDC |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
6 |
6 |